Gợi ý...
Nghĩa của "thánh địa"
-
圣地 <宗教徒称与教主生平事迹有重大关系的地方, 如基督教徒称耶路撒冷为圣地, 伊斯兰教徒称麦加为圣地。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
圣地 <宗教徒稱與教主生平事跡有重大關系的地方, 如基督教徒稱耶路撒冷為圣地, 伊斯蘭教徒稱麥加為圣地。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
- 34
圣地 <宗教徒称与教主生平事迹有重大关系的地方, 如基督教徒称耶路撒冷为圣地, 伊斯兰教徒称麦加为圣地。> |
Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
圣地 <宗教徒稱與教主生平事跡有重大關系的地方, 如基督教徒稱耶路撒冷為圣地, 伊斯蘭教徒稱麥加為圣地。> |
Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)